10 cuốn sách có thể thay đổi cuộc đời bạn

“Nếu một người đọc đủ sách, anh ta sẽ có được cơ hội ngàn vàng để thành công. Hoặc tuyệt hơn nữa, cơ hội sống sót của một người tăng lên theo từng cuốn sách anh ta đọc” – Sherman Alexie.

10 thói quen mà nam giới chưa 25 quá 20 cần xây dựng để “cứng” hơn khi bước chân ra đời

“20 tuổi đầu” là quãng thời gian đẹp nhất, tuyệt vời nhất và cứ cho là khỏe mạnh nhất của nam giới (dù rất thiếu kinh nghiệm).

Ngọn núi cao nhất thế giới chưa ai chạm tới?

Nóc nhà thế giới là đỉnh Everest cao 8.848 m trên dãy Himalaya, bất cứ tay leo núi cự phách nào cũng ao ước một lần chinh phục. Tuy nhiên, đỉnh núi cao nhất thế giới chưa có người chinh phục tới là ...

Con muốn trồng hoa bách nhật nơi này

Ông Tường liệng mạnh nắp xoong lên bức tường gỗ kêu cái choảng khiến thằng Cò giật mình. Mắt trừng trừng tia lửa đạn quát thằng Cò như đứa con ghẻ....

MA TRẬN EISENHOWER - PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ THỜI GIAN HIỆU QUẢ CỦA VỊ TỔNG THỐNG MỸ

Bạn nghĩ mình rất bận rộn, nhưng liệu có thực sự như vậy ? Hãy thử áp dụng phương pháp sắp xếp thời gian dưới đây của Cố Tổng thống Mỹ Eisenhower

Thứ Hai, 4 tháng 11, 2024

VOCABULARY

 UNIT 1: GOOD MEMORIES

- Emigrant: người di cư

- Immigrant: người nhập cư

- Illegal Immigrant: Người nhập cư bất hợp pháp

- politics: chính trị

- appearance: vẻ bề ngoài

- neat: gọn gàng

- organize: tổ chức

- during: trong lúc

- peer: bạn đồng trang lứa

- rural: nông thôn : countryside

- vast rice fields: cánh đồng lúa bao la

- play truant: trốn học

- mature: trưởng thành

- beloved family: gia đình yêu dấu

- ability: khả năng

- courage: lòng can đảm

- tragedy: thảm kịch

- took up: thôi thúc

- illness: sự ốm yếu

- injured: bị thương

- self - portraits: chân dung

- suffer: chịu đựng

- unusual achievement: thành tựu khác thường - nghị lực phi thường

- by far the worst: tệ nhất từ ​​trước đến nay

- attracted: bị lôi cuốn, bị thu hút

- eyebrows grow naturally: chân mày dày

- extraordinary: phi thường

- honesty and originality: tính trung thực và mộc mạc

- can flooding back: có thể tràn ngập trở lại

UNIT 2: LIFE IN THE CITY

metropolitan: Đô thị

realiable: đáng tin cậy

feature: đặc điểm

urban: thuộc đô thị

oceania: châuu đại dương

to include = comprise = consist of = contain:  bao gồm 

put something on: đặt cược vào

turn (ST/SO) down: từ chối cái gì đó 

put (ST) down: ghi chú 

get over: vượt qua 

pull down: phá bỏ

go over: kiểm tra

dress up: mặc trang trọng 

incredible: đáng kinh ngạc

front desk clerk tiếp tân

UNIT 3: MAKING CHANGES

personal belongings đồ dùng cá nhân

convenient: tiện lợi

run down: tệ hại 

spacious: rộng rãi                                            

huge: to lớn

UNIT 4: HAVE YOU EVER TRIED IT?

spring onion: hành lá

tuma: cá ngừ

lobster: tôm hùm

eggplant: cà tím

snails: ốc

appterizer: khai vị

recipe: gia vị

mixture: hỗn hợp

clove: lá đinh hương

star anise: hoa hồi

cinnamon: quế

cilantro: ngò rí

stir-fried vegetables: xào rau

 yeast: men

glutinous rice: cơm nếp

kernels = corn

fork: nĩa

seasin = rắc (muối)

twist: xoắn (vắt cam)

tamarind: me

seaweed: rong biển

speciality: đặc sản

mausoleum: lăng

briefcase: túi cho doanh nhân

oversea: hải ngoại

checked luggage: hành lý kí gửi  

reservations in advance: đặt chỗ trước 

excitement: sự phấn khích

afraid: sợ

whole: trọn (kì nghỉ)

reindeer: tuần lộc

except: ngoại trừ

the tastiest insect: côn trùng ngon nhất

UNIT 6: SURE! I'LL DO IT

ariticize: còn sai

divide: chia việc

regulations: qui định

a pile of: 1 đống

pick up: nhặt lên

put...away: cất đi

hang...up: treo

take...off: cởi ra

clean...up: dọn sạch

take...out: mang ra 

let...out: thả ra

wide off: lau sạch

general chores: công việc chung

expenses: chi phí

comes into: ghé vào

barking: sủa

snoring: ngáy

weird: kì quặc

oversleep: ngủ quên

gadget: thiết bị 

navigator: hoa tiêu

satellite device: thiết bị vệ tinh

UNIT 7: WHAT DO YOU USE THIS FOR

earlu adapter: người dùng sớm 

geek: người lập dị

specific attraction: sự hấp dẫn cụ thể

strict: nghiêm nghị

doubt: nghi ngờ

worth: xứng đáng

profitable: sinh lời

argue: tranh cãi

risky: rủi ro

wage: lương theo ngày

accomodation: chỗ ở

leftover: đồ ăn thừa

UNIT 8: TIME TO CELEBRATE

god festival: lễ cúng cô hồn

kitchen god day: cúng ông táo

skeleton: bộ xương

sculptures: tác phẩm điêu khắc

lantern: lễ hội hoa đăng/ lồng đèn/ tết nguyên tiêu

hung's king commoration: Giỗ tổ Hùng Vương

Vesak/ Buddha's birthday: Lễ Phật Đảng

Lighten: thắp sáng + candles

parade: Cuộc diễu hành 

Be + gratefull for: biết ơn

ancient beliefs: niềm tin từ xưa

ceremony: nghi lễ

speaches: lời chúc

garlands of flowers: vòng hoa

UNIT 9: ONLY TIME WILL TELL

ocean liner: tàu ngầm

stream: suối

shared car: xe cho thuê

teleportation: di chuyển danh đến điểm nào đó 

such a shame: tiếc nuối 

ounch of malls: một loạt các trung tâm mua sắm 

upcoming: sắp tới

concern: bận tâm

through: thông qua

coordinate: điều phối

deligent: siêng năng

move away: đổi chỗ ở

falling down: xuống cấp

improve: cải thiện

attract: thu hút

UNIT 10: I LIKE WORKING WITH PEOPLE 

analyzing and solving: phân tích và giải quyết

evaluate: đánh giá

impolite: bất lịch sự

orientation: định hướng

politician: chính trị gia

click ST out: get more information

share: cổ phiếu

decisious: phán quyết

pressure: áp lực

regular job: công việc thường xuyên

critical: phê bình

efficent: hiệu quả

strick: nghiêm khắc

impatient: thiếu kiên nhẫn

punctual: trễ

reliable: tin tưởng

disorganized: không tổ chức

short tempered: nóng tính

diplomat: nhà ngoại giao

physical therapist: chuyên gia vật lý trị liệu

advisor: cố vấn

veterinarian: bác sĩ thú y

croket: móc len

knitting: đan len

lack

component part: linh kiện rời

cross cultural: sự đúng giờ

realize: nhận ra

straight talk: đi thẳng vào vấn đề

essential:thiết yếu

colleague: đồng nghiệp

rudeness: thô lỗ

situation: tình huống

avoid: tránh

honesty: trung thực

worth: đáng kể

nature wonder: kì quan tự nhiên

human wonder: kì quan nhân tạo

above sea level: so với mặt nước biển

inspritation: cảm hứng

monament: đài tưởng niệm

dialects: phương ngữ

souvenirs: đồ lưu niệm

handicraft: đồ thủ công

textiles: hàng dệt may